can dự
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: can dự+
- To be implicated in
- kẻ can dự vào vụ cướp đã bị bắt
the man implicated in the robbery has been arrested
- kẻ can dự vào vụ cướp đã bị bắt
- (khẩu ngữ) (dùng trước gì, trong câu nghi vấn hoặc phủ định) To have something to do with
- việc của nó, can dự gì đến anh?
that is his business, has it anything to do with you?; that's his business and none of yours
- việc của nó, can dự gì đến anh?
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "can dự"
Lượt xem: 717